Các mục tructiep keonhacai/phân tích

bao gồm ngành tructiep keonhacai (tổng cộng 1.190 ngành)

Phân loại ngành của Bast phù hợp với "Phân loại tructiep keonhacai tiêu chuẩn Nhật Bản" (sửa đổi tháng 10 năm 2013) do Bộ Nội vụ và Truyền thông biên soạn.
Tuy nhiên, danh mục chính của cuốn sách, "Bán buôn và bán lẻ", được chia thành hai loại: "Bán buôn và bán lẻ".

Thể loại chính Phân loại trung bình Phân loại chi tiết
Nông nghiệp, Lâm nghiệp 2 ngành tructiep keonhacai 32 tructiep keonhacai
câu cá 2 ngành tructiep keonhacai 19 tructiep keonhacai
Khai thác, khai thác đá, thu hoạch sỏi 1 ngành tructiep keonhacai 10 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai xây dựng 3 ngành tructiep keonhacai 55 ngành tructiep keonhacai
Sản xuất 24 tructiep keonhacai 488 tructiep keonhacai
Điện, Gas, Cung cấp nhiệt, tructiep keonhacai Nước 4 tructiep keonhacai 17 tructiep keonhacai
Thông tin và truyền thông 5 tructiep keonhacai 38 ngành tructiep keonhacai
Giao thông vận tải, dịch vụ bưu chính 8 ngành tructiep keonhacai 43 ngành tructiep keonhacai
Bán buôn 6 ngành tructiep keonhacai 92 ngành tructiep keonhacai
Bán lẻ 6 ngành tructiep keonhacai 93 tructiep keonhacai
Tài chính, bảo hiểm 5 ngành tructiep keonhacai 27 tructiep keonhacai
Bất động sản, cho thuê hàng hóa 3 ngành tructiep keonhacai 27 tructiep keonhacai
Nghiên cứu học thuật, Dịch vụ chuyên ngành/kỹ thuật 4 tructiep keonhacai 42 ngành tructiep keonhacai
Dịch vụ chỗ ở, thực phẩm và đồ uống 3 ngành tructiep keonhacai 28 ngành tructiep keonhacai
Dịch vụ liên quan đến cuộc sống, kinh doanh giải trí 3 ngành tructiep keonhacai 62 ngành tructiep keonhacai
Giáo dục, Hỗ trợ học tập 2 tructiep keonhacai 22 ngành tructiep keonhacai
Y học, Phúc lợi 3 ngành tructiep keonhacai 31 tructiep keonhacai
Kinh doanh dịch vụ hoàn chỉnh 1 ngành tructiep keonhacai 6 ngành tructiep keonhacai
ngành dịch vụ (không được phân loại là khác) 8 ngành tructiep keonhacai 57 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai không thể phân loại 1 ngành tructiep keonhacai 1 ngành tructiep keonhacai

Giá trị phân tích quản lý (tổng cộng 65 mục)

1. Các mục phân tích lợi nhuận

a. Chỉ báo tổng thể

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
1 Tổng tỷ lệ lợi nhuận hoạt động vốn (%) Lợi nhuận hoạt động Tổng số vốn X 100
2 Lợi nhuận hoạt động vốn tổng thể (%) Lợi nhuận đặt hàng Tổng số vốn X 100
3 trở lại trên vốn chủ sở hữu (%) Thu nhập ròng cần thiết trước thuế ÷ vốn chủ sở hữu x 100

b. Tỷ lệ doanh thu vốn

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
4 Tổng tỷ lệ doanh thu vốn (thời gian) Doanh thu ròng tổng số vốn
5 Tổng thời gian doanh thu vốn (tính bằng ngày) Tổng số vốn ròng ròng x 365
6 Thời gian doanh thu tài sản hiện tại (tính bằng ngày) Tài sản hiện tại ÷ doanh thu mạng x 365
7 Thời gian doanh thu tiền mặt và tiền gửi (số ngày) tiền mặt/tiền gửi/doanh thu mạng x 365
8 Thời gian phải thu doanh thu (tính bằng ngày) Các khoản phải thu doanh thu ÷ doanh thu mạng x 365
9 Thời gian doanh thu hàng tồn kho (tính bằng ngày) Hàng tồn kho ÷ doanh thu mạng x 365
10 Thời gian doanh thu tài sản hiện tại khác (tính bằng ngày) Các tài sản hiện tại khác ÷ doanh thu mạng x 365
11 Thời gian xoay tài sản cố định/hoãn lại (ngày) (Tài sản cố định + Tài sản hoãn lại) ÷ doanh thu mạng x 365
12 Thời gian doanh thu tài sản cố định hữu hình (tính bằng ngày) Tài sản cố định hữu hình ÷ doanh thu mạng x 365
13 Thời gian quay nợ hiện tại (số ngày) Nợ hiện tại ròng ròng x 365
14 Thời gian doanh thu nợ đã mua (tính bằng ngày) Nợ đã mua ÷ doanh thu mạng x 365
15 Nghĩa vụ đã mua (cơ sở thanh toán) Thời gian doanh thu (số ngày) Nợ đã mua Thanh toán giá mua X 365
16 Thời gian quay vòng nợ (số ngày) Trách nhiệm cố định ÷ doanh thu mạng x 365
17 Thời gian doanh thu vốn chủ sở hữu (tính bằng ngày) Vốn chủ sở hữu ròng ròng x 365

c. Tỷ lệ lợi nhuận của doanh số

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
18 Biên lợi nhuận hoạt động (%) Lợi nhuận hoạt động ÷ doanh thu mạng x 100
19 Tỷ lệ doanh thu đặt hàng (%) Lợi nhuận đặt hàng ròng ròng x 100
20 Tỷ lệ lợi nhuận gộp (%) Gross Lợi nhuận ròng ròng x 100
21 Tỷ lệ chi phí vật liệu trên doanh thu (%) 21264_21288
22 Chi phí lao động theo tỷ lệ bán hàng (%) 21409_21433
23 Tỷ lệ chi phí xử lý thuê ngoài so với bán hàng (%) 21556_21582
24 Tỷ lệ chi phí trên doanh số (%) Chi phí sản xuất hiện tại (không bao gồm chi phí xử lý gia công hiện tại)
Doanh số ròng x Chi phí bán hàng tỷ lệ mua sắm x 100
25 Chi phí bảo mật, chung và hành chính so với tỷ lệ bán hàng (%) 21869_21890
26 Chi phí bán hàng và quản trị theo tỷ lệ bán hàng (%) Chi phí bán hàng và quản trị ÷ ròng x 100
27 Tỷ lệ doanh thu không hoạt động (%) Doanh thu không hoạt động ÷ doanh thu mạng x 100
28 Chi phí không hoạt động so với tỷ lệ bán hàng (%) Chi phí không hoạt động ÷ doanh thu mạng x 100
29 22394_22412 Chi phí lãi suất giảm giá ròng ròng x 100

2. Các mục phân tích năng suất

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
30 Bán hàng cho mỗi người (năm) (1000 yên) (doanh số ròng) Số lượng nhân viên trung bình
31 Tỷ lệ sửa đổi (lợi nhuận gộp) (%) Sửa đổi (lợi nhuận gộp) ÷ doanh thu mạng x 100
32 Sửa đổi mỗi người (lợi nhuận gộp) (1000 yên) (Vật liệu (lợi nhuận gộp)) Số lượng nhân viên trung bình
33 Chi phí xử lý cho mỗi người (năm) (1000 yên) Chi phí cố định chi phí nhân sự (chi phí lao động hiện tại + chi phí lao động SG & A) Số lượng nhân viên trung bình
34 Tỷ lệ phân phối lao động (lợi nhuận cận biên) (%) Chi phí cố định chi phí nhân sự (chi phí lao động hiện tại + chi phí lao động SG & A) ÷ lợi nhuận cận biên x 100
35 Tổng số vốn cho mỗi người (1.000 yên) Tổng số vốn ÷ số lượng nhân viên trung bình
36 Tài sản cố định hữu hình cho mỗi người (1.000 yên) Tài sản cố định hữu hình Số lượng nhân viên trung bình
37 Năng suất thiết bị gia công cao (%) Vật liệu (lợi nhuận gộp) Tài sản cố định hữu hình x 100
38 Lợi nhuận đặt hàng cho mỗi người (năm) (1000 yên) (Lợi nhuận đặt hàng) Số lượng nhân viên trung bình

3. Các mục phân tích an toàn

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
39 Tỷ lệ dòng chảy (%) Tài sản hiện tại Các khoản nợ hiện tại x 100
40 tỷ lệ hiện tại (%) Tài sản hiện tại Các khoản nợ hiện tại x 100
41 Tỷ lệ tiền gửi để vay (%) Tiền gửi cho vay X 100
42 cho vay so với doanh số hàng tháng (số tháng) cho vay ÷ (doanh số ròng 12)
43 Tỷ lệ cố định (%) (tài sản cố định + tài sản hoãn lại) ÷ vốn chủ sở hữu x 100
44 Đã sửa lỗi phù hợp dài hạn (%) (Tài sản cố định + Tài sản hoãn lại)
45 Tỷ lệ đầy đủ vốn chủ sở hữu (%) vốn chủ sở hữu tổng số vốn X 100
46 Tỷ lệ số dư tài khoản hiện tại (%) Thu nhập văn phòng Chi tiêu hiện tại x 100
47 Lãi suất thực (%) (Phí chiết khấu trả lãi - Phí chiết khấu thu nhập lãi)
÷ (cho vay - tiền gửi thời gian) x 100

4. Mục khả năng đổi nợ

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
48 Tỷ lệ thiết bị (%) Nợ mang lãi ÷ vốn chủ sở hữu x 100
49 Số tiền vốn chủ sở hữu (1.000 yên) Vốn chủ sở hữu
50 Năm mua lại nợ (năm) (nợ chịu lãi - Vốn lưu động - Tiền mặt/Tiền gửi)
(Lợi nhuận đặt hàng - Thuế doanh nghiệp, v.v. + Tổng chi phí khấu hao)
51 Tỷ lệ bảo hiểm quan tâm (Double) (Lợi nhuận hoạt động + lãi và cổ tức) ÷ lãi suất phải trả phí
52 Lợi nhuận hoạt động trước khi khấu hao (1.000 yên) Lợi nhuận hoạt động + Tổng chi phí khấu hao

5. Các mục phân tích tăng trưởng

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
53 Tỷ lệ doanh số từ năm trước (%) Doanh thu ròng Năm tài chính này
54 Tăng lợi nhuận hoạt động (1.000 yên) Lợi nhuận hiện tại - lợi nhuận hoạt động trước đó

6. Các mục phân tích hòa vốn

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
55 doanh số hòa vốn (năm) (1000 yên) (chi phí cố định) (1- (chi phí biến đổi doanh thu ròng))
56 Tỷ lệ an toàn quản lý (%) (1- (doanh số bán hàng chẵn ÷ ròng)) × 100
57 Biên lợi nhuận chính (%) (1- (chi phí biến đổi ròng ròng)) × 100
58 Chi phí cố định (năm) (1000 Yen) Chi phí cố định tích lũy
59 Tỷ lệ tăng chi phí cố định (%) Chi phí cố định cho thuật ngữ này ÷ chi phí cố định cho thuật ngữ trước đây x 100

7. Mục chuẩn địa phương

không. Tên chỉ báo quản lý Công thức tính toán
60 Tỷ lệ tăng doanh số (%) 28989_29012
61 Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động (%) Lợi nhuận hoạt động ÷ doanh thu mạng x 100
62 Năng suất lao động (1.000 yên) Lợi nhuận hoạt động Số lượng công nhân trung bình
63 Nợ tiền lãi EBITDA (Double) (cho vay - tiền mặt và tiền gửi) (lợi nhuận hoạt động + tổng khấu hao)
64 Thời gian doanh thu vốn lưu động thương mại (tháng) (Khoản phải thu + Hàng tồn kho - Nghĩa vụ đã mua)
65 Tỷ lệ đầy đủ vốn chủ sở hữu (%) 29697_29711
tructiep keonhacai

Đối với chủ doanh nghiệp, bấm vào đây

tructiep keonhacai

Bấm vào đây cho kế toán thuế

tructiep keonhacai