Các tructiep keonhacai/mục phân tích được ghi lại

Các tructiep keonhacai bao gồm (tổng cộng 1196 tructiep keonhacai)

Phân loại tructiep keonhacai của BAST tuân theo "Phân loại công nghiệp tiêu chuẩn Nhật Bản" (được sửa đổi vào tháng 7 năm 2020) do Bộ Nội vụ và Truyền thông biên soạn
Tuy nhiên, phân loại chính của cuốn sách về ``thương mại bán buôn và thương mại bán lẻ'' được chia thành ``thương mại bán buôn'' và ``thương mại bán lẻ''

Phân loại chính Phân loại trung bình Phân loại con
Nông nghiệp, Lâm nghiệp 2 tructiep keonhacai 32 tructiep keonhacai
Câu cá 2 tructiep keonhacai 19 tructiep keonhacai
Khai thác, khai thác đá, khai thác sỏi 1 tructiep keonhacai 11 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai xây dựng 3 tructiep keonhacai 55 tructiep keonhacai
Sản xuất 24 tructiep keonhacai 489 tructiep keonhacai
Điện, khí đốt, cung cấp nhiệt, công nghiệp nước 4 tructiep keonhacai 17 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai thông tin và truyền thông 5 tructiep keonhacai 38 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai vận tải, bưu chính 8 tructiep keonhacai 44 tructiep keonhacai
Bán buôn 6 tructiep keonhacai 93 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai bán lẻ 6 tructiep keonhacai 94 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai tài chính, tructiep keonhacai bảo hiểm 5 tructiep keonhacai 27 tructiep keonhacai
Kinh doanh bất động sản, cho thuê hàng hóa 3 tructiep keonhacai 27 tructiep keonhacai
Nghiên cứu học thuật, dịch vụ chuyên môn/kỹ thuật 4 tructiep keonhacai 42 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai lưu trú, dịch vụ ăn uống 3 tructiep keonhacai 28 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai dịch vụ đời sống, tructiep keonhacai giải trí 3 tructiep keonhacai 62 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai hỗ trợ giáo dục, học tập 2 tructiep keonhacai 24 tructiep keonhacai
Chăm sóc y tế, phúc lợi 3 tructiep keonhacai 31 tructiep keonhacai
Kinh doanh dịch vụ phức hợp 1 tructiep keonhacai 6 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai dịch vụ (không được phân loại ở nơi khác) 8 tructiep keonhacai 56 tructiep keonhacai
tructiep keonhacai không thể phân loại 1 tructiep keonhacai 1 tructiep keonhacai

Giá trị phân tích quản lý (tổng cộng 65 mục)

1 Mục phân tích khả năng sinh lời

A Chỉ số toàn diện

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
1 Tổng tỷ suất lợi nhuận hoạt động vốn (%) Lợi nhuận hoạt động `tổng vốn × 100
2 Lợi nhuận thông thường trên tổng vốn (%) Lợi nhuận thường ÷ tổng vốn × 100
3 Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (%) Thu nhập ròng trước thuế ÷ Vốn chủ sở hữu × 100

B vòng quay vốn

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
4 Tổng tỷ lệ quay vòng vốn (lần) Doanh thu thuần ÷ Tổng vốn
5 Tổng thời gian quay vòng vốn (ngày) Tổng vốn ÷ Doanh thu thuần x 365
6 Kỳ quay vòng tài sản hiện tại (ngày) Tài sản hiện tại ÷ Doanh thu thuần x 365
7 Kỳ quay vòng tiền mặt/tiền gửi (số ngày) Tiền mặt/Tiền gửi ` Doanh thu thuần x 365
8 Kỳ quay vòng các khoản phải thu (số ngày) Các khoản phải thu thương mại ÷ Doanh thu thuần x 365
9 Kỳ quay vòng hàng tồn kho (ngày) Hàng tồn kho ÷ Doanh thu thuần x 365
10 Kỳ quay vòng tài sản hiện hành khác (số ngày) Tài sản ngắn hạn khác ÷ Doanh thu thuần x 365
11 Thời gian quay vòng tài sản cố định/hoãn lại (ngày) (Tài sản cố định + tài sản hoãn lại) ÷ Doanh thu thuần x 365
12 Kỳ quay vòng tài sản cố định hữu hình (ngày) Tài sản cố định hữu hình ÷ Doanh thu thuần x 365
13 Thời gian quay vòng trách nhiệm pháp lý hiện tại (ngày) Nợ ngắn hạn ÷ Doanh thu thuần x 365
14 Kỳ quay vòng các khoản phải trả thương mại (ngày) Phải trả người bán ` Doanh thu thuần x 365
15 Các khoản phải trả thương mại (cơ sở thanh toán) kỳ quay vòng (số ngày) Các khoản phải trả trong giao dịch ÷ Số tiền mua hàng đã thanh toán × 365
16 Thời gian quay vòng trách nhiệm cố định (ngày) Nợ cố định ÷ Doanh thu thuần x 365
17 Kỳ quay vòng vốn (ngày) Vốn chủ sở hữu ÷ Doanh thu thuần x 365

C Tỷ suất lợi nhuận trên doanh số bán hàng

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
18 Biên lợi nhuận hoạt động (%) Lợi nhuận hoạt động ÷ Doanh thu thuần x 100
19 Biên lợi nhuận thông thường (%) Thu nhập thông thường ÷ Doanh thu thuần x 100
20 Biên lợi nhuận gộp (%) Lợi nhuận gộp ÷ Doanh thu thuần x 100
21 Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu trên doanh thu (%) Chi phí nguyên vật liệu hiện tại ` Doanh thu thuần x Tỷ lệ phân bổ giá vốn hàng bán x 100
22 Tỷ lệ chi phí nhân công trên doanh thu (%) Chi phí nhân công kỳ này ÷ Doanh thu thuần x Tỷ trọng giá vốn hàng bán x 100
23 Tỷ lệ chi phí xử lý gia công trên doanh thu (%) Chi phí gia công thuê ngoài kỳ hiện tại ÷ Doanh thu thuần x Tỷ trọng giá vốn hàng bán x 100
24 Tỷ lệ chi phí trên doanh thu (%) Chi phí sản xuất kỳ hiện tại (không bao gồm chi phí gia công thuê ngoài trong kỳ hiện tại)
|Doanh thu thuần x Tỷ trọng giá vốn hàng bán x 100
25 Tỷ lệ chi phí bán hàng, chi phí chung và chi phí quản lý trên doanh thu (%) Chi phí bán hàng, chi phí chung và quản lý doanh thu thuần x 100
26 Tỷ lệ chi phí nhân sự SG&A trên doanh thu (%) Chi phí nhân sự SG&A ÷ Doanh thu thuần x 100
27 Tỷ lệ thu nhập phi hoạt động trên doanh thu (%) Thu nhập ngoài hoạt động ÷ Doanh thu thuần x 100
28 Tỷ lệ chi phí phi hoạt động trên doanh thu (%) Chi phí ngoài hoạt động ÷ Doanh thu thuần x 100
29 Tỷ lệ chiết khấu chi phí lãi vay trên doanh thu (%) Phí chiết khấu chi phí lãi vay ÷ Doanh thu thuần x 100

2 Mục phân tích năng suất

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
30 Doanh số mỗi người (năm) (nghìn yên) (doanh thu thuần) ` số lượng nhân viên trung bình
31 Tỷ lệ số tiền xử lý (lợi nhuận gộp) (%) Số tiền xử lý (lợi nhuận gộp) ÷ Doanh thu thuần x 100
32 Số tiền xử lý mỗi người (lợi nhuận gộp) (nghìn yên) (Số tiền xử lý (lợi nhuận gộp)) ÷ Số lượng nhân viên trung bình
33 Chi phí nhân sự mỗi người (năm) (nghìn yên) Chi phí nhân sự cố định (chi phí nhân công kỳ hiện tại + chi phí nhân sự SG&A) ` số lượng nhân viên trung bình
34 Tỷ trọng lao động (lợi nhuận cận biên) (%) Chi phí nhân sự cố định (chi phí nhân công kỳ hiện tại + chi phí nhân sự SG&A) / lợi nhuận cận biên x 100
35 Tổng số vốn đầu người (nghìn yên) Tổng vốn `số lao động bình quân
36 Tài sản cố định hữu hình mỗi người (nghìn yên) Tài sản cố định hữu hình ` số lượng nhân viên trung bình
37 Năng suất thiết bị xử lý cao (%) Số tiền xử lý (lợi nhuận gộp) ÷ Tài sản cố định hữu hình x 100
38 Lợi nhuận thường trên mỗi người (năm) (nghìn yên) (Lợi nhuận thông thường) `Số lượng nhân viên trung bình

3. Mục phân tích an toàn

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
39 Tỷ lệ hiện tại (%) Tài sản lưu động ÷ nợ ngắn hạn × 100
40 Tỷ lệ nhanh (%) Tài sản lưu động ÷ nợ ngắn hạn × 100
41 Tỷ lệ tiền gửi trên khoản vay (%) Tiền gửi ÷ Khoản vay × 100
42 Tỷ lệ tiền cho vay trên doanh số hàng tháng (số tháng) Khoản vay - (Doanh thu thuần ÷ 12)
43 Tỷ lệ cố định (%) (Tài sản cố định + tài sản hoãn lại) ÷ Vốn chủ sở hữu x 100
44 Tỷ lệ chính xác dài hạn cố định (%) (Tài sản cố định + tài sản hoãn lại) ÷ (Nợ cố định + Vốn chủ sở hữu) x 100
45 Tỷ lệ vốn chủ sở hữu (%) Vốn chủ sở hữu `tổng vốn × 100
46 Tỷ lệ tài khoản hiện tại (%) Thu nhập thông thường ÷ Chi tiêu thông thường × 100
47 Lãi suất thực tế (%) (Phí chiết khấu chi phí lãi vay - Phí chiết khấu thu nhập lãi)
|(khoản vay - tiền gửi có kỳ hạn) x 100

4 Mục khả năng trả nợ

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
48 Tỷ số truyền (%) Nợ chịu lãi ÷ Vốn chủ sở hữu × 100
49 Vốn chủ sở hữu (nghìn yên) Vốn chủ sở hữu
50 Thời gian hoàn trả nợ (năm) (Nợ chịu lãi - Vốn lưu động - Tiền mặt/Tiền gửi)
|(Thu nhập thông thường - Thuế doanh nghiệp, vv + Tổng khấu hao)
51 Tỷ lệ khả năng trả lãi (lần) (Thu nhập hoạt động + Thu nhập lãi/cổ tức) ÷ Phí chiết khấu chi phí lãi
52 Thu nhập hoạt động trước khấu hao (nghìn yên) Thu nhập hoạt động + tổng chi phí khấu hao

5 Mục phân tích tăng trưởng

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
53 Tỷ lệ doanh thu hàng năm (%) Doanh thu thuần kỳ hiện tại ÷ Doanh thu thuần kỳ trước x 100
54 Lợi nhuận tăng thường (nghìn yên) Thu nhập thường kỳ kỳ hiện tại - Thu nhập thường kỳ kỳ trước

6 Mục phân tích điểm hòa vốn

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
55 Doanh thu hòa vốn (năm) (nghìn yên) (Chi phí cố định) `(1 - (Chi phí biến đổi ` Doanh thu thuần))
56 Tỷ lệ an toàn quản lý (%) (1-(Doanh thu hòa vốn `doanh thu thuần))×100
57 Tỷ suất lợi nhuận cận biên (%) (1-(chi phí biến đổi `doanh thu thuần))×100
58 Chi phí cố định (năm) (nghìn yên) Số tiền tích lũy thực tế chi phí cố định
59 Tỷ lệ tăng chi phí cố định (%) Chi phí cố định kỳ hiện tại ÷ Chi phí cố định kỳ trước x 100

7 Các mục điểm chuẩn cục bộ

Không Tên chỉ mục quản lý Công thức tính toán
60 Tỷ lệ tăng doanh số bán hàng (%) (Doanh thu thuần kỳ hiện tại ÷ Doanh thu thuần kỳ trước - 1) x 100
61 Biên lợi nhuận hoạt động (%) Lợi nhuận hoạt động ÷ Doanh thu thuần x 100
62 Năng suất lao động (nghìn yên) Lợi nhuận hoạt động `Số lượng nhân viên trung bình
63 Tỷ lệ nợ chịu lãi EBITDA (lần) (Khoản vay - Tiền mặt/Tiền gửi) ÷ (Thu nhập hoạt động + Tổng khấu hao)
64 Thời gian quay vòng vốn lưu động (tháng) (Các khoản phải thu + Hàng tồn kho - Khoản phải trả mua hàng) ÷ (Doanh thu thuần ÷ 12)
65 Tỷ lệ vốn chủ sở hữu (%) Vốn chủ sở hữu ÷ Vốn ròng × 100
tructiep keonhacai

Nhấp vào đây để dành cho người quản lý

tructiep keonhacai

Nhấp vào đây nếu bạn là kế toán thuế

tructiep keonhacai