Xu hướng kết quả
kết nối
năm kinh doanh | Sales (triệu yên) |
Lợi nhuận hoạt động (triệu yên) |
Thu nhập ròng (triệu yên) |
trên mỗi cổ phiếu Thu nhập ròng |
vốn chủ sở hữu tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
thứ hai 58 (Tháng 10 năm 2023 đến tháng 9 năm 2026) |
75,219 | 16,035 | 11,274 | 21 Yen | 81,80% |
Thứ hai 57 (Tháng 10 năm 2022 - tháng 9 năm 2020) |
71,915 | 14,772 | 10,826 | 206 Yen 54 Sen | 81,90% |
thứ hai 56 (tháng 10 năm 2021 - ngày 4 tháng 9) |
67,838 | 13,677 | 9,317 | 177 YEN 62 SEN | 80,00% |
Thứ hai 55 (Tháng 10 năm 2020 - tháng 9 năm 3020) |
66,221 | 12,673 | 8,686 | 164 Yen 93 Sen | 80,70% |
thứ hai 54 (Tháng 10 năm 1919 - tháng 9 năm 2019) |
67,814 | 11,685 | 7,821 | 148 YEN 81 SEN | 78,90% |
Bán hàng lý do cho giai đoạn 55 giảm so với giai đoạn trước là do áp dụng "tructiep keonhacai tiêu chuẩn kế toán để nhận biết doanh thu" và tructiep keonhacai thông tin khác từ đầu giai đoạn 55.
đơn
năm kinh doanh | Sales (triệu yên) |
Lợi nhuận đặt hàng (triệu yên) |
Thu nhập ròng (triệu yên) |
trên mỗi cổ phiếu Lợi nhuận ròng trong giai đoạn |
Cổ tức | vốn chủ sở hữu tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|---|
thứ hai 58 (Tháng 10 năm 2023 đến tháng 9 năm 2026) |
70,990 | 15,752 | 11,171 | 214 YEN 23 SEN | 100 Yen | 84,40% |
thứ hai 57 (tháng 10 năm 2022 - tháng 9 năm 2020) |
67,660 | 14,057 | 10,334 | 197 Yen 15 Sen | 90 Yen | 85,00% |
Thứ hai 56 (Tháng 10 năm 2021 - ngày 4 tháng 9) |
63,570 | 13,290 | 9,076 | 173 YEN 04 SEN | 78 Yen | 83,30% |
thứ hai 55 (Tháng 10 năm 2020 - tháng 9 năm 3020) |
61,637 | 12,064 | 8,293 | 157 YEN 46 SEN | 72 Yen | 84,50% |
Thứ hai 54 (tháng 10 năm 1919 - tháng 9 năm 2019) |
63,070 | 11,107 | 7,472 | 142 YEN 18 YEN | 60 Yen | 83,20% |
Lý do tại sao doanh số bán hàng trong giai đoạn 55 giảm so với giai đoạn trước là do áp dụng "tructiep keonhacai tiêu chuẩn kế toán để nhận biết doanh thu" và thông tin khác từ đầu giai đoạn thứ 55.