Danh keonhacai bảng keonhacai Báo cáo
Danh keonhacai bảng keonhacai
| tab | thể loại | menu | tên bảng danh keonhacai |
|---|---|---|---|
| Công việc hàng ngày | đầu vào giao dịch | 16 Màn hình đầu vào | Màn hình đầu vào Danh keonhacai dữ liệu đầu vào kiểm toán Màn hình đầu vào [theo hệ thống kinh doanh] Trượt kế toán Trượt kế toán (tổng hợp) |
| B Báo cáo in | 21 Sổ kiểm tra tiền mặt và tiền gửi | keonhacai tiền mặt Sổ kiểm tra tiền gửi Thu nhập và chi phí báo cáo hàng ngày |
|
| 22 Tạp chí | Tạp chí Tạp chí chung |
||
| 23 Tạp chí Sở | Tạp chí bộ phận | ||
| 24 Sổ cái chung | Ledger Tuyên bố đại lý |
||
| 25 Báo cáo số dư tiền gửi và tiền gửi | Báo cáo số dư tiền mặt và tiền gửi | ||
| 26 Danh keonhacai cân bằng chủ đề | Danh keonhacai số dư tài khoản Danh keonhacai số dư theo tài khoản Danh keonhacai cân bằng của đối tác kinh doanh Danh keonhacai số dư tài khoản (hàng quý) |
||
| 27 Bảng xu hướng cân bằng chủ đề | Bảng xu hướng số dư tài khoản Xu hướng cân bằng theo tài khoản Xu hướng cân bằng của đối tác kinh doanh Danh keonhacai tích lũy thấp nhất theo tài khoản Lowages bởi đối tác kinh doanh |
||
| 28 Danh keonhacai cân bằng chủ đề theo danh mục | Danh keonhacai số dư tài khoản danh mục Danh keonhacai số dư theo tài khoản của bộ phận |
||
| 29 Bảng xu hướng cân bằng chủ đề theo danh mục | Xu hướng số dư tài khoản của bộ phận Xu hướng cân bằng theo tài khoản theo phân chia |
||
| 30 Danh keonhacai thuế/danh keonhacai thuế tiêu thụ | Bảng thuế tiêu thụ ước tính Tóm tắt số tiền thuế tiêu thụ theo tài khoản |
||
| C Yêu cầu giao dịch | 49 Số dư tiền gửi và tiền gửi hàng ngày | Danh keonhacai số dư tiền gửi và tiền gửi hàng ngày | |
| 50 Tổng doanh số hàng ngày | Danh keonhacai tổng doanh số hàng ngày | ||
| 51 Tổng số mua hàng ngày | Danh keonhacai các giao dịch mua hàng ngày | ||
| 52 Giao dịch theo danh mục chịu thuế | Giao dịch theo loại thuế | ||
| 54 Giao dịch theo danh mục Thuế ngành | Lịch giao dịch theo thể loại chịu thuế theo ngành | ||
| 56 Các khoản phải thu hồ sơ điện tử | Lịch phải thu hồ sơ điện tử | ||
| 57 Lịch sử hiệu chỉnh/bổ sung | Danh keonhacai nhật ký đã sửa/xóa | ||
| 58 Cân bằng theo dự án | Danh keonhacai dự án Bảng quản lý ngân keonhacai dự án Danh keonhacai tạp chí theo dự án |
||
| 59 Cân bằng chủ thể quản lý sự cố | Danh keonhacai cân bằng bằng mã quản lý phân tích | ||
| E phê duyệt tạp chí | 61 Phê duyệt mục nhập nhật ký | Danh keonhacai chi tiết không được chấp thuận Danh keonhacai mục được phê duyệt |
|
| Liên kết nhập nhật ký | B Bảng quyền lợi của tạp chí theo hệ thống kinh doanh | 11 Tổng số tạp chí theo hệ thống kinh doanh | Tạp chí bởi hệ thống kinh doanh |
| C tạp chí đọc lịch sử | 21 Tạp chí Đọc lịch sử | Tạp chí theo tệp hệ thống kinh doanh | |
| D Chuẩn bị | 33 Thông tin hệ thống kinh doanh in | Bảng xác nhận thiết kế mẫu tải tạp chí | |
| Quản lý quỹ | Quản lý thanh toán | 2 Đăng ký hợp đồng thanh toán | Danh keonhacai hợp đồng theo Đại lý thanh toán |
| 5 Đăng ký đăng ký đăng ký | Danh keonhacai các giao dịch thanh toán định kỳ | ||
| 6 Thanh toán đăng ký bất cứ lúc nào | Danh keonhacai giao dịch thanh toán thường xuyên | ||
| 7 Đăng ký vay | Danh keonhacai các khoản vay | ||
| 10 Danh keonhacai in cho đầu vào giao dịch thanh toán thường xuyên | Danh keonhacai đầu vào cho các giao dịch thanh toán thường xuyên (hóa đơn) giám sát đầu vào cho các giao dịch thanh toán thường xuyên (hóa đơn) |
||
| 15 Tạo dữ liệu cho chuyển IB/FB | phân phối dữ liệu (in lại) Lịch chuyển nhượng Mẫu yêu cầu chuyển giao chung |
||
| 17 Báo cáo quản lý thanh toán hàng tháng | Lịch thanh toán phải trả và chưa thanh toán Danh keonhacai phân tích lịch thanh toán Chi tiết phân chia lịch trình thanh toán (Báo cáo hàng ngày thứ 5) Lịch thanh toán lịch Lịch thanh toán theo ngân hàng Danh keonhacai chi tiết thanh toán theo ngân hàng Xu hướng cân bằng cho vay |
||
| B Quản lý tiền gửi | 22 Đăng ký người gửi | Danh keonhacai hải quan | |
| 24 Đăng ký gửi tiền đăng ký | Danh keonhacai các giao dịch tiền gửi đăng ký | ||
| 25 Đăng ký tiền gửi bất cứ lúc nào | Danh keonhacai giao dịch biên lai | ||
| 29 Tài khoản phải thu, vv Tiền gửi | Danh keonhacai số tiền gửi Danh keonhacai thiếu hụt và số tiền vượt quá |
||
| 30 Kiểm tra lịch sử tiền gửi | Danh keonhacai lịch sử tiền gửi | ||
| 32 In Báo cáo quản lý tiền gửi hàng tháng | Lịch thu thu nhập và phải thu Chi tiết phân tích lịch trình biên lai Chi tiết phân tích lịch trình biên lai (Báo cáo hàng ngày thứ 5) Lịch trình trả trước Lịch tiền gửi ngân hàng Danh keonhacai chi tiết tiền gửi ngân hàng |
||
| C Quản lý hóa đơn | 41 hóa đơn liên quan | Danh keonhacai biên lai cơ thể Danh keonhacai hóa đơn thanh toán Màn hình đầu vào cơ thể Lịch thân Danh keonhacai mục hóa đơn |
|
| E Kế hoạch dòng tiền | 43 Lịch lập kế hoạch tiền mặt | Lịch trình dòng tiền (Báo cáo thứ 5 hàng ngày) Kế hoạch giao hàng tiền mặt (6 tháng) |
|
| f Quản lý tiền mặt | 53 In Báo cáo quản lý quỹ | Biểu đồ hiệu suất giao hàng Kết quả phá vỡ tiền mặt khi giao hàng So sánh năm trước về hiệu suất dòng tiền Bảng tỷ lệ cho vay của tổ chức tài chính |
|
| Thành tích mới nhất | Một yêu cầu hiệu suất mới nhất | 1 Yêu cầu hiệu suất toàn công ty | Biểu đồ báo cáo phát hành Biểu đồ cân bằng mỗi tháng mỗi tháng tích lũy đồ thị Biểu đồ cân bằng tích lũy Z Biểu đồ |
| 3 Bảng xếp hạng hiệu suất phân chia | Danh keonhacai hiệu suất ngành | ||
| 4 Bảng quản lý lợi nhuận theo phân chia | Biểu đồ báo cáo phát hành mỗi tháng tích lũy đồ thị Biểu đồ cân bằng tích lũy Z Biểu đồ |
||
| 8 Ma trận đánh giá hiệu suất | Ma trận đánh giá hiệu suất | ||
| D Báo cáo in | 31 Báo cáo hiệu suất toàn công ty | Báo cáo thu nhập biến động Báo cáo thu nhập biến động [Tháng hiện tại/Bảng phân tích giai đoạn hiện tại] Bảng quản lý lợi nhuận Bảng cân đối tóm tắt Bảng quản lý quỹ Bảng so sánh thực tế ngân keonhacai |
|
| 32 Bảng phân tích kinh doanh | Bảng phân tích quản lý | ||
| 33 Bán hàng hàng ngày theo phân chia | Doanh thu hàng ngày theo phân chia | ||
| 34 Báo cáo hiệu suất phân chia | Báo cáo hiệu suất chuyên nghiệp | ||
| 35 Bảng quản lý lợi nhuận theo phân chia | Bảng quản lý lợi nhuận theo phân chia |
||
| 36 Bảng so sánh hiệu suất phân chia | Bảng so sánh hiệu suất ngành | ||
| 37 Danh keonhacai lợi nhuận cận biên theo ngành | Danh keonhacai lợi nhuận cận biên cụ thể theo ngành | ||
| 38 Bảng xếp hạng hiệu suất phân chia | Bảng xếp hạng hiệu suất danh mục | ||
| 39 So sánh hiệu suất ngân keonhacai của bộ phận | So sánh hiệu suất ngân keonhacai của bộ phận | ||
| 40 Bảng so sánh lãi và lỗ theo phân chia | Bảng so sánh lãi và lỗ theo phân chia | ||
| Báo cáo tài chính hàng tháng/hàng năm | Kết quả tài chính hàng tháng | 4 Danh keonhacai các mục nhật ký cho các chủ đề quan trọng | Danh keonhacai các mục nhật ký cho các chủ đề quan trọng |
| 5 Xác nhận số dư quan trọng | Báo cáo số dư tiền gửi | ||
| 8 Chuẩn bị cho kiểm toán mạch hàng tháng | Sản phẩm để chuẩn bị cho kiểm toán vòng quanh hàng tháng | ||
| B Nhập các mục nhật ký cuối kỳ | 17 Tạp chí In (cuối thời kỳ giải quyết) | Tạp chí | |
| 18 in sổ cái (kết thúc giải quyết giai đoạn) | Ledger Tuyên bố đại lý |
||
| 19 Bản in bảng giải quyết | Giải quyết trường hợp | ||
| D Bảng cân đối ・ Tạo báo cáo thu nhập |
33 Bảng cân đối ・ Báo cáo lãi và lỗ in |
cover Bảng cân đối Báo cáo thu nhập và mất mát Phân tích chi phí bán hàng, chung và quản trị Báo cáo chi phí sản xuất Tạp chí Tái tổ chức |
|
| E Chuẩn bị tuyên bố thay đổi trong vốn chủ sở hữu của cổ đông, vv | 45 Báo cáo thay đổi in trong vốn chủ sở hữu của cổ đông, vv | Thay đổi vốn chủ sở hữu của cổ đông Danh keonhacai các giao dịch ảnh hưởng đến báo cáo thay đổi trong vốn chủ sở hữu của cổ đông |
|
| f Chuẩn bị báo cáo lưu chuyển tiền mặt | 51 Thiết kế báo cáo lưu chuyển tiền mặt | Thiết kế báo cáo dòng tiền | |
| 52 Chuẩn bị báo cáo dòng tiền | Dữ liệu dòng tiền | ||
| 55 Báo cáo lưu chuyển tiền mặt | Danh keonhacai tạp chí dòng tiền Giải quyết thông báo dòng tiền Báo cáo lưu chuyển tiền mặt (Hình thức báo cáo tài chính, vv) Báo cáo lưu chuyển tiền mặt (một năm) Tuyên bố dòng tiền so sánh thứ 3 |
||
| Tôi in Báo cáo phân tích kinh doanh | 81 Báo cáo phân tích kinh doanh in ấn | Báo cáo phân tích quản lý | |
| Kế hoạch quản lý | Quản lý ngân keonhacai (lập kế hoạch) | 2 Danh keonhacai/Biểu mẫu nhấn | Danh keonhacai dữ liệu ngân keonhacai Lợi nhuận và Mất mát Danh keonhacai dữ liệu ngân keonhacai theo chủ đề Biểu mẫu điền dữ liệu ngân keonhacai và lợi nhuận biến đổi Biểu mẫu nhập dữ liệu ngân keonhacai cho mỗi đối tượng |
*Tài liệu này dựa trên nội dung của đám mây FX4 [phiên bản tháng 4 năm 2025]


