nhan dinh bong da keonhacai tương ứng
Bạn có thể kiểm tra ``144 loại nhan dinh bong da keonhacai thuế doanh nghiệp'' ``71 loại nhan dinh bong da keonhacai thuế địa phương'' và ``82 loại nhan dinh bong da keonhacai sổ cái quản lý'' được eConsoliTax hỗ trợ
Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế doanh nghiệp tương thích với eConsoliTax (144 loại)
▼Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế địa phương ▼Danh sách sách quản lý
| hàng | Số phụ lục | Tên nhan dinh bong da keonhacai đính kèm |
|---|---|---|
| 1 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 1-2 | Thu nhập về thu nhập hợp nhất cho mỗi năm kinh doanh hợp nhất |
| 2 | Lá phụ Phụ lục 1 | Tờ khai thu nhập hợp nhất cho mỗi năm kinh doanh hợp nhất (trang tiếp theo) |
| 3 | Phụ lục 2 | Chi tiết về việc xác định công ty gia đình, vv |
| 4 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3-2 | Bản kê khai tính thuế đối với khoản dự trữ hợp nhất của các công ty gia đình được chỉ định hợp nhất |
| 5 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3-2 Phụ lục 1 | Chi tiết về cách tính số tiền dự trữ giữ lại hợp nhất được khấu trừ từ số tiền giữ lại hợp nhất của các công ty gia đình được chỉ định hợp nhất |
| 6 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3-2 Phụ lục nhan dinh bong da keonhacai 2 | Chi tiết về cách tính số thuế phân bổ riêng lẻ trên số tiền giữ lại hợp nhất của một công ty gia đình được chỉ định hợp nhất |
| 7 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3-2 Phụ lục nhan dinh bong da keonhacai 3 | Chi tiết về cách tính số tiền thu nhập giữ lại có thể phân bổ riêng được khấu trừ từ số tiền thu nhập giữ lại có thể phân bổ riêng của các công ty gia đình hợp nhất được chỉ định |
| 8 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3 (2) | Chi tiết về cách tính số thuế thu được từ lãi vốn liên quan đến chuyển nhượng đất, vv |
| 9 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3 (3) | Chi tiết cách tính thuế đối với khoản lợi nhuận chuyển nhượng liên quan đến chuyển nhượng quyền sở hữu đất ngắn hạn, vv |
| 10 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3 (4) | Chi tiết về số tiền xem xét, vv liên quan đến chuyển nhượng đất, vv (có diện tích từ 1000 mét vuông trở lên) liên quan đến quyền sở hữu ngắn hạn được miễn thuế |
| 11 | nhan dinh bong da keonhacai 3 được bổ sung (5) | Thông tin chi tiết về số tiền xem xét, vv liên quan đến việc chuyển nhượng đất (có diện tích dưới 1000 mét vuông) liên quan đến quyền sở hữu ngắn hạn được miễn thuế |
| 12 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 4-2 | Bản kê khai tính thu nhập hợp nhất |
| 13 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 4-2 | Tuyên bố về cách tính thu nhập cá nhân |
| 14 | nhan dinh bong da keonhacai 5 (1) Phụ lục được bổ sung | Tuyên bố về cách tính số vốn loại |
| 15 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (1) | nhan dinh bong da keonhacai kê về việc tính khoản dự phòng lợi nhuận hợp nhất |
| 16 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (1) Phụ lục 1 | nhan dinh bong da keonhacai kê về việc tính khoản dự phòng lợi nhuận riêng lẻ hợp nhất và số vốn riêng lẻ hợp nhất, vv |
| 17 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (1) Phụ lục 2 | Chi tiết cách tính số tiền liên quan đến công ty con hợp nhất ngoài số tiền điều chỉnh giá trị sổ sách cho cổ đông, vv của công ty con hợp nhất |
| 18 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (2) | Thông tin chi tiết về trạng thái thanh toán thuế và phí công của một công ty hợp nhất |
| 19 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (2) Phụ lục | Thông tin chi tiết về trạng thái thanh toán thuế và phí công cho từng công ty hợp nhất |
| 20 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (2) Phụ lục 1 | Chi tiết về cách tính số thu nhập liên quan đến thu nhập phân bổ cho cơ sở kinh doanh nước ngoài, vv |
| 21 | Phụ lục 6 (2) Phụ lục 2 | nhan dinh bong da keonhacai kê về cách tính số tiền lãi không được khấu trừ đối với khoản nợ tương ứng với phần vốn phân bổ cho văn phòng ở nước ngoài, vv và cách tính số tiền lãi được trừ đối với khoản nợ liên quan đến vốn của ngân hàng, vv |
| 22 | Phụ lục 6 (2) Phụ lục 3 | Chi tiết về cách tính số tiền tương đương với vốn phân bổ cho văn phòng nước ngoài, vv |
| 23 | Phụ lục 6 (2) Phụ lục 4 | Tuyên bố về việc loại trừ thu nhập đầu tư từ phần vượt quá tài sản đầu tư của công ty bảo hiểm |
| 24 | Phụ lục 6 (2-2) | Thông tin chi tiết về số tiền khấu trừ thuế của công ty nước ngoài hoặc số tiền khấu trừ thuế của công ty nước ngoài cá nhân trong kỳ hiện tại |
| 25 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (3) | Chi tiết về cách tính trợ cấp chuyển nguồn thuế nước ngoài hoặc giới hạn khấu trừ chuyển tiếp vượt quá, vv |
| 26 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (3) Phụ lục 1 | Quy định đặc biệt về tính giới hạn khấu trừ thuế địa phương |
| 27 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (4) | Chi tiết về số thuế doanh nghiệp nước ngoài được khấu trừ hoặc số thuế doanh nghiệp nước ngoài được khấu trừ cá nhân |
| 28 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (4-2) | Thông tin chi tiết về số tiền thuế công ty nước ngoài được khấu trừ hoặc số tiền thuế công ty nước ngoài được khấu trừ cá nhân tương ứng với số tiền cổ tức, vv của thặng dư không thuộc diện loại trừ cổ tức và lợi nhuận của công ty con nước ngoài vượt quá số tiền chịu thuế được chỉ định, vv |
| 29 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (5) | Thông tin chi tiết về số thuế doanh nghiệp nước ngoài được khấu trừ liên quan đến tiền lãi, vv hoặc số thuế doanh nghiệp nước ngoài được khấu trừ cá nhân, vv |
| 30 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (1) | Bản kê khai khấu trừ thuế thu nhập cho năm tài chính hợp nhất |
| 31 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (2) | Bản kê khai khấu trừ số thuế nước ngoài cho năm tài chính hợp nhất |
| 32 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (2) Phụ lục | Chi tiết khấu trừ thuế nước ngoài cho từng công ty hợp nhất |
| 33 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (2-2) | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền tương đương với thuế nước ngoài được điều chỉnh tại thời điểm phân bổ trong năm tài chính hợp nhất và tính toán số tiền phân bổ riêng của số tiền tương đương với thuế nước ngoài được điều chỉnh tại thời điểm phân bổ được khấu trừ từ số tiền thuế doanh nghiệp địa phương của mỗi công ty hợp nhất |
| 34 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (3) | Chi tiết về số tiền khấu trừ đặc biệt được khấu trừ từ số tiền thuế doanh nghiệp |
| 35 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (3) Phụ lục | Chi tiết về số tiền được khấu trừ thuế hiện tại và số tiền thuế hợp nhất vượt quá thành phần chưa được điều chỉnh liên quan đến kết chuyển từ kỳ trước |
| 36 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (4) | Chi tiết về việc xác định khả năng áp dụng các điều khoản khấu trừ thuế cụ thể |
| 37 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (5) | Tuyên bố đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt số thuế doanh nghiệp liên quan đến chi phí nghiên cứu và kiểm tra chung |
| 38 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (5) Phụ lục | Chi tiết về số tiền phân bổ riêng của khoản khấu trừ trong kỳ hiện tại cho mỗi công ty hợp nhất |
| 39 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (6) | Thông báo đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt số thuế doanh nghiệp liên quan đến chi phí thử nghiệm và nghiên cứu của các tập đoàn hợp nhất vừa và nhỏ |
| 40 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (6) Phụ lục | Chi tiết về số tiền khấu trừ của mỗi công ty hợp nhất được phân bổ cho mỗi công ty hợp nhất |
| 41 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (7) | Chi tiết về cách tính số tiền chi phí nghiên cứu thử nghiệm so sánh và doanh thu trung bình của từng công ty hợp nhất trong khoản khấu trừ đặc biệt thuế doanh nghiệp khi thực hiện nghiên cứu thử nghiệm |
| 42 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (8) | Chi tiết về cách tính tỷ lệ giảm doanh thu so với năm cơ sở và số tiền chi phí nghiên cứu, thử nghiệm của năm cơ sở trong việc khấu trừ đặc biệt thuế doanh nghiệp khi tiến hành nghiên cứu thực nghiệm |
| 43 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (9) | Tuyên bố đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt số tiền thuế doanh nghiệp liên quan đến chi phí nghiên cứu và thử nghiệm đặc biệt |
| 44 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (9) Phụ lục | Thông tin chi tiết về việc phân bổ riêng các khoản khấu trừ trong kỳ hiện tại cho từng công ty hợp nhất |
| 45 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (10) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi mua các cơ sở tiết kiệm năng lượng tiên tiến, vv |
| 46 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (10) Phụ lục | Thông tin chi tiết về chi phí mua thiết bị khuyến mãi tiết kiệm năng lượng tiên tiến, vv |
| 47 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (11) | Tuyên bố đặc biệt về khấu trừ đặc biệt thuế doanh nghiệp khi một công ty hợp nhất vừa và nhỏ mua lại máy móc, vv |
| 48 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (Mười một) Phụ lục | Chi tiết về chi phí mua máy móc, vv |
| 49 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (15) | Tuyên bố đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt thuế doanh nghiệp khi mua máy móc, vv để sử dụng cho hoạt động kinh doanh cụ thể trong lĩnh vực thúc đẩy kinh doanh sức hút của nền kinh tế địa phương |
| 50 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (15) Phụ lục | Thông tin chi tiết về giá mua lại các máy kinh doanh cụ thể, vv |
| 51 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (16) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi mua lại các tòa nhà cụ thể, vv trong các khu vực cải thiện sức sống của địa phương, vv |
| 52 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (16) Phụ lục | Thông tin chi tiết về giá mua lại các tòa nhà được chỉ định, vv |
| 53 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (17) | Tuyên bố đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt thuế doanh nghiệp khi số lượng nhân viên tăng lên trong các lĩnh vực cải thiện sức sống của địa phương, vv |
| 54 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (17) Phụ lục 1 | Chi tiết về cách tính số lượng nhân viên tiêu chuẩn, vv, số tiền lương, vv được trả và số tiền lương so sánh, vv được trả cho mỗi công ty hợp nhất |
| 55 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (17) Phụ lục 2 | Chi tiết về cách tính số tiền giới hạn khấu trừ thuế cần bổ sung đối với giới hạn tín dụng thuế đặc biệt dành cho doanh nghiệp địa phương |
| 56 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (17) Phụ lục 3 | Thông tin chi tiết về việc phân bổ riêng các khoản khấu trừ trong kỳ hiện tại cho từng công ty hợp nhất |
| 57 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (18) | Thông báo đặc biệt về việc khấu trừ đặc biệt số tiền thuế doanh nghiệp khi quyên góp liên quan đến các dự án sử dụng tiền quyên góp của chính quyền địa phương được chứng nhận |
| 58 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (18) Phụ lục | nhan dinh bong da keonhacai kê về cách tính số thuế doanh nghiệp được phân bổ riêng lẻ trước khi điều chỉnh |
| 59 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (19) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi một công ty hợp nhất vừa và nhỏ được chỉ định mua lại thiết bị cải tiến kinh doanh |
| 60 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (20) | Tuyên bố đặc biệt về khấu trừ đặc biệt đối với thuế doanh nghiệp khi một công ty hợp nhất vừa và nhỏ mua lại thiết bị nâng cao năng lực quản lý cụ thể, vv |
| 61 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (XX) Phụ lục | Thông tin chi tiết về giá mua lại thiết bị cải thiện khả năng quản lý được chỉ định, vv |
| 62 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (21) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt đối với số thuế doanh nghiệp khi số tiền lương, vv trả cho nhân viên giúp việc gia đình mới tăng |
| 63 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (21) Phụ lục | Thông tin chi tiết về việc phân bổ riêng lẻ các khoản khấu trừ trong kỳ hiện tại cho từng công ty hợp nhất |
| 64 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (22) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt đối với số tiền thuế doanh nghiệp khi số tiền lương, vv do một công ty hợp nhất vừa và nhỏ trả tăng |
| 65 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (22) Phụ lục | Chi tiết về số tiền phân bổ riêng của khoản khấu trừ trong kỳ hiện tại cho mỗi công ty hợp nhất |
| 66 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (23) | Chi tiết về cách tính số tiền khấu trừ lương cá nhân cho từng công ty hợp nhất trong khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi số tiền lương, vv được trả tăng |
| 67 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (26) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi máy móc, vv được mua trong khu vực cụm công nghiệp tái thiết cụ thể hoặc khu cụm công nghiệp tái thiết, khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi máy móc, vv được mua trong khu khuyến khích địa điểm kinh doanh, vv, hoặc khoản khấu trừ đặc biệt cho thuế doanh nghiệp khi máy móc, vv được mua trong khu vực hủy bỏ sơ tán, vân vân |
| 68 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (26) Phụ lục | Chi tiết về chi phí mua máy móc, vv |
| 69 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (27) | Tuyên bố đặc biệt về khoản khấu trừ đặc biệt đối với thuế doanh nghiệp khi nhân viên bị ảnh hưởng bởi thiên tai được tuyển dụng trong các khu vực cụm công nghiệp tái thiết cụ thể, khoản khấu trừ đặc biệt đối với thuế doanh nghiệp khi nhân viên thuộc diện phải sơ tán được tuyển dụng tại các khu vực khuyến khích địa điểm kinh doanh, vv hoặc khoản khấu trừ đặc biệt đối với thuế doanh nghiệp khi nhân viên thuộc diện phải sơ tán được tuyển dụng trong các khu vực hủy bỏ sơ tán, vv |
| 70 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6 (36) | Số tiền thuế được thu hồi từ khoản khấu trừ đặc biệt cho thuê |
| 71 | Phụ lục 6 (37) | Chi tiết về tình trạng sử dụng tài sản cho thuê |
| 72 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 | Bản kê khai về việc khấu trừ các khoản lỗ hợp nhất, vv |
| 73 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 Phụ lục 1 | nhan dinh bong da keonhacai kê về cách tính khoản khấu trừ hiện tại cho lỗ hợp nhất và số tiền lỗ hợp nhất được phân bổ riêng |
| 74 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 nhan dinh bong da keonhacai phụ lục 2 | nhan dinh bong da keonhacai kê về việc tính toán điều chỉnh số lỗ hợp nhất được phân bổ riêng trước khi trừ lỗ hợp nhất cho kỳ hiện tại |
| 75 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 3 | Tuyên bố về việc tính toán số tiền tổn thất, vv do thảm họa gây ra đối với một công ty hợp nhất |
| 76 | Bản kê khai về mức độ thiệt hại do thiên tai gây ra | |
| 77 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 Phụ lục 4 | Thông tin chi tiết về việc bao gồm các tổn thất phục hồi như chi phí được khấu trừ và bao gồm các tổn thất phục hồi như chi phí được khấu trừ khi đánh giá lại việc phục hồi dân sự, vv được thực hiện |
| 78 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 Phụ lục 5 | Thông tin chi tiết về việc đưa các tổn thất phục hồi chức năng vào chi phí được khấu trừ trong các trường hợp không phải là trường hợp thực hiện đánh giá lại việc phục hồi dân sự, vv và trong trường hợp giải thể |
| 79 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2 Phụ lục 6 | Các điều khoản đặc biệt liên quan đến việc khấu trừ các khoản lỗ hợp nhất của các công ty hợp nhất được chứng nhận thích ứng với hoạt động kinh doanh |
| 80 | nhan dinh bong da keonhacai 8 được bổ sung (2) | Chi tiết về việc loại trừ lợi nhuận nhận được từ các công ty con ở nước ngoài |
| 81 | nhan dinh bong da keonhacai 8 được bổ sung (3) | Chi tiết về số cổ tức đủ điều kiện, vv nhận được từ một công ty khác có mối quan hệ kiểm soát cụ thể |
| 82 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 8 (3) Phụ lục | Chi tiết về cách tính số tiền vượt quá thu nhập giữ lại tăng thêm sau khi kiểm soát được chỉ định |
| 83 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 8-2 | Tuyên bố về việc loại trừ cổ tức nhận được từ lợi nhuận trong năm tài chính hợp nhất |
| 84 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 8-2 | nhan dinh bong da keonhacai kê về cách tính số cổ tức được phân bổ riêng lẻ, vv không được tính vào lợi nhuận cho năm tài chính hợp nhất |
| 85 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 9 (1) | Tuyên bố về việc công ty bảo hiểm khấu trừ cổ tức của chủ hợp đồng |
| 86 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 9 (2) | Thông tin chi tiết về việc không được khấu trừ các tổn thất của đối tác do hoạt động kinh doanh của đối tác, vv hoặc khấu trừ tổng số tiền vượt quá tổn thất của đối tác |
| 87 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 10 (7) | Chi tiết về các khoản khấu trừ phí y tế bảo hiểm xã hội, các khoản khấu trừ đặc biệt cho thu nhập hoặc thu nhập tổng hợp từ việc bán bò thịt của các công ty đủ điều kiện sở hữu đất nông nghiệp, các khoản khấu trừ đóng góp vào các quỹ cụ thể và các khoản khấu trừ cho tiền lương liên quan đến hiệu suất cụ thể |
| 88 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 11 (Mười một) | Thông tin chi tiết về việc đưa lợi nhuận vào tài khoản đặc biệt liên quan đến khoản đầu tư vào một công ty thành lập cơ sở trao đổi nghiên cứu văn hóa và học thuật tại Thành phố Khoa học Kansai |
| 89 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 10-2 (2) | Các khoản khấu trừ đặc biệt từ thu nhập hợp nhất trong trường hợp trưng thu đất, vv và thu hồi đất cho các dự án cụ thể, vv, và không được khấu trừ các khoản khấu trừ đặc biệt liên quan đến chuyển nhượng tài sản |
| 90 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 10-2 (3) | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền trong tài khoản đặc biệt khi đầu tư vào một nhà điều hành kinh doanh phát triển kinh doanh mới đặc biệt như một hoạt động kinh doanh cụ thể |
| 91 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 10-2 (3) Phụ lục | Bản kê khai về số lượng tài khoản đặc biệt cho từng cổ phiếu được chỉ định |
| 92 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 11 (1) | nhan dinh bong da keonhacai kê về việc khấu trừ khoản dự phòng đối với các tài khoản khó đòi liên quan đến các khoản tiền phải thu được đánh giá riêng lẻ |
| 93 | nhan dinh bong da keonhacai 11 được bổ sung (1-2) | nhan dinh bong da keonhacai kê về việc khấu trừ khoản dự phòng phải thu khó đòi liên quan đến các khoản tiền phải thu được đánh giá chung |
| 94 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 11 (2) | Bản kê khai về việc khấu trừ trợ cấp hàng trả lại |
| 95 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 12 (1) | Bản kê khai khấu trừ dự phòng tổn thất đầu tư ra nước ngoài |
| 96 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 12 (13) | Bản kê khai về việc khấu trừ dự phòng sửa chữa đặc biệt |
| 97 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (1) | Thông tin chi tiết về việc bao gồm số tiền được khấu trừ của tài sản cố định, vv có được thông qua trợ cấp quốc gia, đóng góp xây dựng và thuế |
| 98 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (2) | Tuyên bố về khả năng khấu trừ của tài sản cố định, vv được mua bằng tiền bảo hiểm, vv |
| 99 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (3) | Bản kê khai về việc khấu trừ số tiền giảm trừ tài sản có được qua trao đổi |
| 100 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (4) | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền giảm trừ tài sản có được do sung công, vv |
| 101 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (5) | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền giảm tài sản có được thông qua việc thay thế các tài sản cụ thể |
| 102 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 13 (8) | Chi tiết về việc khấu trừ số đất giảm bớt, vv đã thu hồi trước năm 2009 và 2010 |
| 103 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (1) | Tuyên bố về lãi và lỗ định giá tài sản do đánh giá lại, chẳng hạn như cải tạo dân sự |
| 104 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (3) | Thông tin chi tiết về số lượng hàng bị hạn chế |
| 105 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (4) | Chi tiết về quyền mua lại cổ phiếu |
| 106 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (6) | Tuyên bố về việc điều chỉnh lãi lỗ trong giao dịch giữa các công ty có mối quan hệ kiểm soát toàn bộ |
| 107 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (7) | Tuyên bố về việc không được khấu trừ tổn thất khi chuyển nhượng tài sản cụ thể, vv |
| 108 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (7) Phụ lục 1 | Thông tin chi tiết về tài sản có giá trị thị trường không thấp hơn giá trị sổ sách kể từ ngày bắt đầu năm kinh doanh của mối quan hệ kiểm soát, giá trị thị trường của tài sản ròng, giá trị sổ sách của tài sản ròng, vv |
| 109 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14 (8) | nhan dinh bong da keonhacai kê lợi nhuận và khấu trừ thu nhập, chi phí liên quan đến chuyển nhượng hợp đồng thuê |
| 110 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 14-2 | Bản kê khai về việc khấu trừ các khoản quyên góp trong năm tài chính hợp nhất |
| 111 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 15-2 | Tuyên bố về việc khấu trừ chi phí giải trí, vv |
| 112 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (1) | Chi tiết về tính khấu hao tài sản khấu hao theo phương pháp đường thẳng cũ hoặc phương pháp đường thẳng |
| 113 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (2) | Chi tiết về cách tính khấu hao tài sản khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần cũ hoặc phương pháp số dư giảm dần |
| 114 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (3) | Chi tiết về cách tính số tiền khấu hao khi khai thác tài sản khấu hao theo phương pháp đơn vị sản xuất cũ hoặc phương pháp đơn vị sản xuất |
| 115 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (4) | Chi tiết về cách tính số tiền khấu hao bằng phương pháp đường thẳng theo thời hạn thuê nước ngoài trước đây, phương pháp đường thẳng theo thời hạn thuê cũ hoặc phương pháp đường thẳng theo thời hạn thuê |
| 116 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (5) | Bản kê khai tính khấu hao tài sản thay thế theo phương pháp thay thế |
| 117 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (6) | Bản kê khai tính khấu hao tài sản hoãn lại |
| 118 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (8) | Tuyên bố về khả năng khấu trừ của tài sản khấu hao một lần |
| 119 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (9) | Bản kê khai về việc trích khấu hao dự phòng đặc biệt |
| 120 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (10) | Bản kê khai về việc khấu trừ thuế tiêu dùng không được khấu trừ, vv liên quan đến tài sản |
| 121 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 16 (Mười một) | nhan dinh bong da keonhacai tính tài khoản điều chỉnh liên quan đến sáp nhập không đủ điều kiện, vv |
| 122 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (2) | Thông tin chi tiết về việc miễn trừ chi phí lãi vay ròng đủ điều kiện, vv |
| 123 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-7) | Chi tiết về cách tính số tiền cổ tức nhận được từ một công ty nước ngoài không được tính vào lợi nhuận khi có số tiền chịu thuế cụ thể, vv hoặc số tiền chịu thuế cá nhân cụ thể, vv |
| 124 | nhan dinh bong da keonhacai 17 bổ sung (3-8) | Chi tiết về cách tính số tiền chịu thuế gián tiếp được chỉ định hoặc số tiền chịu thuế gián tiếp được chỉ định riêng lẻ |
| 125 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3) | Tuyên bố đính kèm về tên, vv của công ty liên kết nước ngoài |
| 126 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3) Phụ lục 1 | Tuyên bố đính kèm về tỷ lệ cổ phần nắm giữ trong công ty liên kết nước ngoài mục tiêu |
| 127 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3) Phụ lục 2 | Tuyên bố đính kèm về việc phân loại công ty liên quan đến nước ngoài và tính tỷ lệ gánh nặng thuế đối với thu nhập |
| 128 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-2) | Chi tiết về cách tính số tiền áp dụng, vv của công ty liên quan nước ngoài được chỉ định hoặc công ty liên quan nước ngoài được bảo hiểm |
| 129 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-3) | Thông tin chi tiết về cách tính số tiền áp dụng một phần và số tiền thu nhập được chỉ định, vv đối với các công ty liên kết nước ngoài được áp dụng một phần, không phải là công ty tài chính nước ngoài, vv |
| 130 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-3) Phụ lục | Chi tiết về cách tính số thu nhập cụ thể liên quan đến các công ty liên kết nước ngoài được bảo hiểm một phần, không phải là công ty tài chính nước ngoài, vv |
| 131 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-4) | Chi tiết về cách tính số tiền áp dụng một phần của các công ty con tài chính, vv và số tiền thu nhập được chỉ định, vv liên quan đến các công ty tài chính nước ngoài, vv |
| 132 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-4) Phụ lục | Chi tiết về cách tính khoản thu nhập cụ thể liên quan đến công ty tài chính nước ngoài, vv |
| 133 | nhan dinh bong da keonhacai 17 được bổ sung (3-5) | Chi tiết về cách tính số thuế doanh nghiệp nước ngoài được khấu trừ, vv liên quan đến số tiền chịu thuế, vv của các công ty liên kết nước ngoài |
| 134 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-6) | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền tương đương với thuế thu nhập được khấu trừ, vv và số tiền tương đương với thuế thu nhập được khấu trừ cá nhân, vv liên quan đến các công ty liên kết nước ngoài và cách tính số tiền tương đương với thuế thu nhập được khấu trừ riêng lẻ, vv được phân bổ riêng lẻ, vv được khấu trừ từ số thuế doanh nghiệp địa phương của mỗi công ty hợp nhất |
| 135 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (3-6) Phụ lục | Chi tiết về cách tính số tiền tương ứng với số thuế thu nhập được khấu trừ, vv liên quan đến số tiền chịu thuế, vv của công ty liên kết nước ngoài |
| 136 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 17 (4) | Chi tiết về các bên liên quan nước ngoài |
| 137 | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 18-2 | Khai thuế tổng hợp theo kế hoạch theo quy định tại Điều 81-19, Đoạn 1 của Luật thuế doanh nghiệp cũ/Khai thuế theo lịch trình theo quy định tại Điều 16, Khoản 1 của Luật thuế doanh nghiệp địa phương cũ |
| 138 | nhan dinh bong da keonhacai khấu hao đặc biệt | nhan dinh bong da keonhacai bổ sung về cách tính mức giới hạn khấu hao cho khấu hao đặc biệt, vv |
| 139 | Phụ lục | Chi tiết về việc không áp dụng thuế suất đặc biệt đối với các công ty gia đình cụ thể đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ là tập đoàn mẹ hợp nhất thực hiện kế hoạch đổi mới quản lý |
| 140 | Thông báo về số thuế doanh nghiệp hợp nhất được phân bổ riêng cho từng năm tài chính hợp nhất | |
| 141 | Chi tiết về cách tính số tiền thuế doanh nghiệp hợp nhất tại địa phương được phân bổ riêng lẻ cho mỗi năm tài chính hợp nhất | |
| 142 | Danh sách số tiền có thể phân bổ riêng lẻ, vv | |
| 143 | Chi tiết các vấn đề lớn liên quan đến việc sắp xếp lại tổ chức | |
| 144 | nhan dinh bong da keonhacai kê số tiền áp dụng cho năm kinh doanh hợp nhất |
Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế địa phương tương thích với eConsoliTax (71 loại)
▲Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế doanh nghiệp ▼Danh sách sổ cái quản lý
| hàng | Số phụ lục | Tên nhan dinh bong da keonhacai đính kèm |
|---|---|---|
| 1 | Mẫu 6 (để gửi) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế cư trú của tỉnh, thuế kinh doanh, thuế kinh doanh của công ty đặc biệt |
| 2 | Mẫu số 6 (để nhập) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế cư trú của tỉnh, thuế kinh doanh, thuế kinh doanh của công ty đặc biệt |
| 3 | Mẫu 6 (Phần 2) (để gửi) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế cư dân tỉnh, thuế kinh doanh, thuế kinh doanh công ty đặc biệt |
| 4 | Mẫu số 6 (Phần 2) (để nhập) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế cư trú của tỉnh, thuế kinh doanh, thuế kinh doanh của công ty đặc biệt |
| 5 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1-3 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai tính toán về số thuế doanh nghiệp được phân bổ riêng lẻ hoặc số thuế doanh nghiệp làm cơ sở tính thuế |
| 6 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1-3 (để nhập liệu) | Tính toán về số thuế doanh nghiệp được phân bổ riêng lẻ hoặc số thuế doanh nghiệp là cơ sở tính thuế |
| 7 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-5 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ số thuế doanh nghiệp được hoàn lại được khấu trừ hoặc số thuế được hoàn lại của cá nhân được khấu trừ |
| 8 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-7 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ cho số tiền điều chỉnh được quy cho cá nhân được khấu trừ |
| 9 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-8 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ thuế cá nhân được khấu trừ |
| 10 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 4-3 | Bản kê khai về cách tính số tiền trả góp bằng nhau |
| 11 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai tính về số tiền thu nhập |
| 12 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5 (để nhập) | nhan dinh bong da keonhacai tính về số tiền thu nhập |
| 13 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2 (để nộp) | Tính giá trị gia tăng và vốn vv |
| 14 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2 (để nhập liệu) | Tính giá trị gia tăng và vốn vv |
| 15 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2-2 (để nộp) | Tính giá trị gia tăng |
| 16 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2-2 (để nhập liệu) | Câu tính toán về giá trị gia tăng |
| 17 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2-3 (để nộp) | Tuyên bố về số vốn, vv |
| 18 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2-3 (để nhập) | Bản kê khai về số vốn, vv |
| 19 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-2-4 | Tính toán các khoản khấu trừ liên quan đến cổ phiếu, vv của các công ty con được chỉ định |
| 20 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-3 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai kê thù lao và lương |
| 21 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-3 (để nhập liệu) | Bản kê khai về thù lao và số tiền lương |
| 22 | Mẫu 6 nhan dinh bong da keonhacai đính kèm 5-3-2 | Thông tin chi tiết về điều động công nhân, vv |
| 23 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-4 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai kê chi phí lãi vay ròng |
| 24 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-4 (để nhập liệu) | nhan dinh bong da keonhacai kê chi phí lãi vay ròng |
| 25 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-5 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai kê số tiền thuê ròng đã trả |
| 26 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-5 (để nhập liệu) | nhan dinh bong da keonhacai kê số tiền thuê nhà ròng đã trả |
| 27 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 5-6 | Chi tiết về việc khấu trừ giá trị gia tăng khi số tiền lương, vv trả cho nhân viên giúp việc gia đình mới tăng |
| 28 | Mẫu 6 nhan dinh bong da keonhacai đính kèm 6 | nhan dinh bong da keonhacai tính về số tiền thu nhập |
| 29 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 7 | nhan dinh bong da keonhacai tính về số tiền thu nhập |
| 30 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 8 | nhan dinh bong da keonhacai tính về số tiền thu nhập |
| 31 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 9 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ số tiền tổn thất, vv và tổn thất do thiên tai |
| 32 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 9-2 | Chi tiết về các điều khoản đặc biệt để khấu trừ số tiền lỗ, vv của các công ty đủ điều kiện kinh doanh được chứng nhận |
| 33 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 10 | Số tiền tổn thất phục hồi, vv và nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ số tiền tổn thất phục hồi, vv khi thực hiện đánh giá lại chi phí phục hồi dân sự, vv |
| 34 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 11 | Chi tiết khấu trừ số tiền bị mất, vv để phục hồi, vv, trừ trường hợp thực hiện đánh giá lại việc phục hồi dân sự, vv và số tiền bị mất, vv trong trường hợp giải thể |
| 35 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 12 | Chi tiết về cách tính số tiền lỗ chưa thanh toán, vv sau khi điều chỉnh trong trường hợp tổ chức lại tổ chức đủ điều kiện, vv |
| 36 | Mẫu 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 13-2 | Chi tiết về các quy định đặc biệt đối với số tiền lỗ chưa xử lý, vv được chuyển hoặc khấu trừ số tiền lỗ chưa xử lý, vv trong các trường hợp không thuộc diện tổ chức lại tổ chức đủ điều kiện, vv để tiến hành kinh doanh chung |
| 37 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 14 (để nộp) | nhan dinh bong da keonhacai tính toán về số phần trăm thu nhập doanh nghiệp tiêu chuẩn và số phần trăm thu nhập doanh nghiệp tiêu chuẩn |
| 38 | Mẫu số 6 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 14 (để nhập liệu) | nhan dinh bong da keonhacai tính toán về số phần trăm thu nhập doanh nghiệp tiêu chuẩn và số phần trăm thu nhập doanh nghiệp tiêu chuẩn |
| 39 | Mẫu 6-3 (để gửi) | Thuế cư trú cấp tỉnh, thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt theo lịch trình |
| 40 | Mẫu số 6-3 (để nhập) | Thuế cư trú cấp tỉnh, thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt theo lịch trình |
| 41 | Mẫu 6-3 (Phần 2) (để gửi) | Thuế cư trú cấp tỉnh, thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt theo lịch trình |
| 42 | Mẫu số 6-3 (Phần 2) (để nhập) | Thuế cư trú cấp tỉnh, thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt theo lịch trình |
| 43 | Không 6, ba phong cách (phần 2) lá thứ hai | Mẫu khai thuế theo lịch trình thuế cư trú của tỉnh, thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt (trang tiếp theo) |
| 44 | Mẫu số 7 | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền tương ứng với thuế thu nhập được khấu trừ, vv và số tiền tương đương thuế thu nhập được khấu trừ cá nhân, vv đối với công ty liên kết nước ngoài (Phần 1) |
| 45 | Mẫu số 7 | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền tương ứng với thuế thu nhập được khấu trừ, vv và số tiền tương đương thuế thu nhập được khấu trừ cá nhân, vv đối với công ty liên kết nước ngoài (Phần 2) |
| 46 | Mẫu số 7-2 | Chi tiết về khấu trừ thuế doanh nghiệp nước ngoài, vv (Phần 1) |
| 47 | Mẫu số 7-2 | Chi tiết về khấu trừ thuế doanh nghiệp nước ngoài, vv (Phần 2) |
| 48 | Không 7-2 Mẫu đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1 | Chi tiết về cách tính số tiền thuế nước ngoài vượt quá biên độ khấu trừ hoặc giới hạn khấu trừ |
| 49 | Không 7-2 Mẫu đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2 | Tuyên bố về việc tính hạn mức khấu trừ |
| 50 | Không kiểu 7-3 | Chi tiết về cách tính khấu trừ thuế khi giải ngân các khoản đóng góp cụ thể |
| 51 | Mẫu số 1 | Chi tiết về phân chia căn cứ tính thuế (Phần 1) |
| 52 | Mẫu số 10 (Phần 2) | Chi tiết về phân chia căn cứ tính thuế (Phần 2) |
| 53 | Mẫu số 20 (để nộp) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế thành phố của doanh nghiệp |
| 54 | Mẫu số 20 (để nhập) | Khai thuế tạm thời/cuối cùng đối với thuế thành phố của doanh nghiệp |
| 55 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1-3 (để nộp) | Tính toán về số thuế doanh nghiệp được phân bổ riêng lẻ hoặc số thuế doanh nghiệp là cơ sở tính thuế |
| 56 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1-3 (để nhập liệu) | Tính toán về số thuế doanh nghiệp được phân bổ riêng lẻ hoặc số thuế doanh nghiệp là cơ sở tính thuế |
| 57 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-5 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ số thuế doanh nghiệp được hoàn lại được khấu trừ hoặc số thuế được hoàn lại của cá nhân được khấu trừ |
| 58 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-7 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ số tiền điều chỉnh được quy cho cá nhân được khấu trừ |
| 59 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2-8 | nhan dinh bong da keonhacai kê khấu trừ thuế cá nhân được khấu trừ |
| 60 | Mẫu số 20 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 4-3 | Bản kê khai về cách tính số tiền trả góp bằng nhau |
| 61 | Mẫu số 20-3 (để gửi) | Bản khai thuế thành phố của doanh nghiệp theo lịch trình |
| 62 | Mẫu số 20-3 (để nhập) | Bản khai thuế thành phố của doanh nghiệp theo lịch trình |
| 63 | Mẫu số 20-3-2 | Chi tiết về việc khấu trừ số tiền tương ứng với thuế thu nhập được khấu trừ, vv và số tiền tương đương thuế thu nhập được khấu trừ cá nhân, vv đối với công ty liên kết nước ngoài |
| 64 | Mẫu số 20-4 | Chi tiết về khấu trừ thuế doanh nghiệp nước ngoài, vv |
| 65 | Không Mẫu 20-4 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 1 | Chi tiết về cách tính số thuế nước ngoài vượt quá biên độ khấu trừ hoặc giới hạn khấu trừ |
| 66 | Không Mẫu 20-4 Đính kèm nhan dinh bong da keonhacai 2 | Bản kê khai về việc tính hạn mức khấu trừ |
| 67 | Không 20 năm phong cách | Chi tiết về cách tính khấu trừ thuế khi giải ngân các khoản đóng góp cụ thể |
| 68 | Mẫu số 22-2 | Chi tiết về phân chia căn cứ tính thuế (Phần 1) |
| 69 | Mẫu số 22-2 (Phần 2) | Chi tiết về phân chia căn cứ tính thuế (Phần 2) |
| 70 | Mẫu 12-2 | Phiếu thanh toán thuế tỉnh, thuế doanh nghiệp và thuế doanh nghiệp đặc biệt |
| 71 | Mẫu số 22-4 | Phiếu nộp thuế cư trú của doanh nghiệp tại thành phố |
Danh sách quản lý tương thích eConsoliTax (82 loại)
▲Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế doanh nghiệp ▲Danh sách nhan dinh bong da keonhacai thuế địa phương
| hàng | Loại sổ cái quản lý | Tên sổ cái quản lý |
|---|---|---|
| 1 | Hệ thống quản lý vận hành | Danh sách thông tin người dùng |
| 2 | Hệ thống quản lý vận hành | Danh sách cài đặt chính sách bảo mật |
| 3 | Hệ thống quản lý vận hành | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nhật ký của quản trị viên hệ thống |
| 4 | Nhật ký người phụ trách | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nhật ký của người phụ trách |
| 5 | Thông tin chính | Danh sách thông tin công ty tổng hợp |
| 6 | Thông tin chính | Danh sách các công ty chịu trách nhiệm |
| 7 | Thông tin chính | Phân loại, vv được thống nhất trong nhóm nộp thuế tổng hợp |
| 8 | Thông tin chính | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cổ đông của các công ty con được hợp nhất (công ty hợp nhất), vv |
| 9 | Thông tin chính | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phương pháp tính khấu trừ thuế thu nhập (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(1)) và khấu trừ thuế nước ngoài tương đương được điều chỉnh tại thời điểm phân bổ (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(2-2)) |
| 10 | Thông tin chính | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cổ phiếu doanh nghiệp trong nước, vv do các tập đoàn hợp nhất nắm giữ |
| 11 | Thông tin chính | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tình trạng nắm giữ cổ phiếu doanh nghiệp trong nước, vv của từng tổng công ty hợp nhất |
| 12 | Thông tin chính | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân loại cổ phiếu để tính số tiền cổ tức nhận được, vv không tính vào lợi nhuận (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 8-2) |
| 13 | Điều chỉnh giá trị sổ sách | Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số dự phòng lợi nhuận riêng lẻ hợp nhất vào cuối mỗi năm kinh doanh hợp nhất |
| 14 | Điều chỉnh giá trị sổ sách | Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền dự phòng lợi nhuận cuối cùng để điều chỉnh giá trị sổ sách |
| 15 | Điều chỉnh giá trị sổ sách | Danh sách xác nhận các khoản sửa đổi để điều chỉnh giá trị sổ sách (các khoản điều chỉnh được thực hiện trước kỳ trước và các điều chỉnh được thực hiện trong kỳ hiện tại) |
| 16 | Điều chỉnh giá trị sổ sách | Danh sách xác nhận số tiền sửa đổi điều chỉnh giá trị sổ sách (nội dung số tiền điều chỉnh số tiền sửa đổi) |
| 17 | Điều chỉnh giá trị sổ sách | Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số dư điều chỉnh giá trị sổ sách |
| 18 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thông tin địa chỉ văn phòng trong nước, vv (văn phòng, ký túc xá, vv) |
| 19 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cơ bản về tính toán tiêu chuẩn phân chia thuế cư trú của doanh nghiệp (số lượng nhân viên) |
| 20 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cơ bản tính tiêu chuẩn phân chia thuế doanh nghiệp (số lượng nhân viên) |
| 21 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tính toán cơ bản tiêu chuẩn phân chia thuế doanh nghiệp (giá trị tài sản cố định, công suất điện, số quãng đường) |
| 22 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cơ bản tính tiêu chuẩn phân chia thuế doanh nghiệp (số lượng văn phòng, vv) |
| 23 | Tính chia tách thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách tiêu chí phân chia |
| 24 | Tính phân chia thuế địa phương | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận cơ bản tính số lượng lao động tính bình quân đầu người |
| 25 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận công thức xác minh cho “nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 4-2” và “nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 5-2 (1) Phụ lục 1” |
| 26 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách chi tiết số tiền áp dụng |
| 27 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/từng công ty) |
Thuế doanh nghiệp (thuế doanh nghiệp tổng hợp được phân bổ cho cá nhân), vv/nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nộp thuế địa phương |
| 28 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền ước tính của tờ khai thuế tạm tính tiếp theo |
| 29 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thuế tỉnh (thuế kinh doanh, thuế doanh nghiệp đặc biệt, thuế cư trú tỉnh) |
| 30 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp (doanh nghiệp chịu thuế thu nhập/doanh nghiệp chịu thuế thu nhập) |
| 31 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp (kinh doanh bán lẻ điện/phát điện) |
| 32 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp (tổng cộng) |
| 33 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp đặc biệt (cơ sở tính thuế) |
| 34 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp đặc biệt (số thuế phải nộp) |
| 35 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế của tỉnh |
| 36 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Danh sách số tiền khấu trừ thuế tỉnh (thuế kinh doanh/thuế cư dân tỉnh) cho các khoản quyên góp cụ thể |
| 37 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế thành phố |
| 38 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ cho các khoản đóng góp cụ thể cho thuế cư dân thành phố |
| 39 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thuế suất áp dụng đối với thuế kinh doanh (doanh nghiệp chịu thuế thu nhập/doanh nghiệp chịu thuế thu nhập) và thuế cư trú của tỉnh |
| 40 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Danh sách xác nhận thuế suất áp dụng cho thuế kinh doanh (bán lẻ điện/kinh doanh phát điện) và thuế tỉnh |
| 41 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (thuế địa phương/từng công ty) |
Danh sách thuế suất áp dụng cho thuế cư dân thành phố |
| 42 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Danh sách thuế doanh nghiệp hợp nhất số phân bổ cá nhân cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 43 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Danh sách thuế doanh nghiệp địa phương hợp nhất của cá nhân được phân bổ cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 44 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân bổ thuế doanh nghiệp hợp nhất riêng lẻ số tiền phải trả và phải thu của tất cả các công ty hợp nhất |
| 45 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thu, nộp thuế doanh nghiệp hợp nhất số phân bổ cho cá nhân vv của công ty mẹ hợp nhất |
| 46 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền cổ tức nhận được được phân bổ riêng lẻ, vv không được tính vào lợi nhuận (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 8-2) |
| 47 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tổng giá trị tài sản liên quan đến số tiền không tính vào lợi nhuận như cổ tức nhận được (tính số lãi nợ được trừ, vv liên quan đến cổ phiếu công ty liên quan, vv) |
| 48 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tổng giá trị tài sản liên quan đến số tiền không tính vào lợi nhuận như cổ tức nhận được ("Giá trị sổ sách của tổng tài sản [15]") |
| 49 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tổng giá trị tài sản liên quan đến các khoản không tính vào lợi nhuận như cổ tức nhận được ("Số nợ gốc, vv như lãi nợ trả cho tập đoàn hợp nhất [16]") |
| 50 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền quyên góp không được khấu trừ của từng cá nhân (nhan dinh bong da keonhacai đính kèm 14-2) |
| 51 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận các khoản không được khấu trừ riêng lẻ, chẳng hạn như chi phí giải trí (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 15-2) |
| 52 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ tổn thất hợp nhất hiện tại có thể quy riêng lẻ (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 7-2) |
| 53 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ thuế thu nhập được phân bổ riêng lẻ (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(1)) |
| 54 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền ưu đãi thuế nước ngoài được phân bổ riêng lẻ (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(2)) |
| 55 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ tương đương thuế nước ngoài được phân bổ riêng lẻ được điều chỉnh tại thời điểm phân phối (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (2-2)) |
| 56 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận làm cơ sở xác định khả năng áp dụng các điều khoản khấu trừ thuế cụ thể (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(4)) |
| 57 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền ưu đãi thuế được phân bổ riêng lẻ liên quan đến chi phí thử nghiệm và nghiên cứu (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(5)) |
| 58 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền ưu đãi thuế được phân bổ riêng liên quan đến chi phí thử nghiệm và nghiên cứu (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(6)) |
| 59 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân bổ số tiền khấu trừ thuế cá nhân liên quan đến chi phí kiểm tra và nghiên cứu (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(7)) (phân tích chi phí kiểm tra và nghiên cứu so sánh) |
| 60 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân bổ số tiền khấu trừ thuế riêng lẻ liên quan đến chi phí thử nghiệm và nghiên cứu (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(7)) (phân tích số tiền bán hàng trung bình) |
| 61 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ thuế được phân bổ riêng liên quan đến chi phí nghiên cứu và thử nghiệm đặc biệt (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(8)) |
| 62 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân bổ số tiền khấu trừ thuế cá nhân liên quan đến chi phí nghiên cứu và thử nghiệm đặc biệt (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(9)) |
| 63 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ thuế thuộc về cá nhân (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2 (17)) khi số lượng nhân viên tăng lên ở các khu vực cải thiện sức sống của địa phương, vv |
| 64 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền khấu trừ thuế được phân bổ riêng (nhan dinh bong da keonhacai đính kèm 6-2(21)) khi số tiền lương, vv trả cho người giúp việc gia đình mới tăng |
| 65 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận về số tiền khấu trừ thuế được quy cho cá nhân (nhan dinh bong da keonhacai bổ sung 6-2(22)) khi số tiền lương, vv do một công ty hợp nhất vừa và nhỏ trả tăng |
| 66 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phân bổ riêng lẻ số thuế giữ lại hợp nhất |
| 67 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Danh sách xác nhận công thức tính “nhan dinh bong da keonhacai 4-2 bổ sung” và “nhan dinh bong da keonhacai 5-2 bổ sung (1) Phụ lục 1” cho tất cả các tập đoàn hợp nhất |
| 68 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận chi tiết số tiền áp dụng cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 69 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận tính toán điều chỉnh lợi nhuận theo lịch trình |
| 70 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thuế tỉnh (thuế kinh doanh, thuế kinh doanh công ty đặc biệt, thuế cư trú tỉnh) cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 71 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 72 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
nhan dinh bong da keonhacai xác nhận danh sách thuế doanh nghiệp đặc biệt dành cho tất cả các tập đoàn hợp nhất |
| 73 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận thuế tỉnh cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 74 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Danh sách thuế thành phố cho tất cả các công ty hợp nhất |
| 75 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số lỗ được khấu trừ thuế kinh doanh, số thuế được khấu trừ riêng lẻ được khấu trừ |
| 76 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số lỗ doanh nghiệp được khấu trừ thuế (theo năm) |
| 77 | nhan dinh bong da keonhacai xem xét khai báo (Thuế doanh nghiệp/Toàn tập đoàn) |
Liệt kê nhan dinh bong da keonhacai xác nhận số tiền thuế được khấu trừ riêng lẻ và số tiền điều chỉnh được khấu trừ riêng lẻ (theo năm) |
| 78 | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phiếu thanh toán | Danh sách số tiền trong phiếu thanh toán (đối với tỉnh) |
| 79 | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phiếu thanh toán | Danh sách số tiền trong phiếu thanh toán (đối với thành phố) |
| 80 | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phí trễ hạn | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nợ thuế doanh nghiệp của tỉnh |
| 81 | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phí trễ hạn | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nợ thuế doanh nghiệp, vv |
| 82 | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận phí trễ hạn | nhan dinh bong da keonhacai xác nhận nợ thuế cư dân thành phố của doanh nghiệp |





